DJI MATRICE M200 V2.0 NEW | UAV chống nước ( Không Gimbal Camera )
1900.5555.12 | 028.3835.3962
0908.035.306
DJI Matrice M200 Máy bay Camera
DJI, hãng sản xuất máy bay điều khiển nổi tiếng nhất hiện nay, vừa mới giới thiệu tại Mobile World Congress 2017 tại Bacelona tên gọi Matrice 200, tiếp bước phát triển của dòng Matric 600 trước đây.
Với đối tượng khách hàng là các người dùng chuyên biệt trong môi trường công nghiệp. Máy bay không người lái (drone) Matrice 200 được giới thiệu có khả năng làm việc trong thời gian 35 phút, dưới trời mưa và thời tiết khắc nghiệt đến âm 20 độ C.
Được sản xuất theo tiêu chuẩn IP43 chống bụi và nước (weather and water resistance). Ngoài ra DJI Matrice 200 là drone đầu tiên của DJI được gắn cảm biến trên lưng, giúp cho Matrice có thể nhận biết được vật cản phía trên của máy bay khi làm việc dưới cầu, kết cấu bên trên. DJI Matrice 200 tương thích với camera X4S và X5S của DJI, camera siêu zoom Z30 và camera cảm ứng nhiệt XT.
Với camera phía trước máy bay cho phép người điều khiển máy bay và người điều khiển camera sử dụng một lúc hai điều khiển riêng biệt với hai góc nhìn riêng biệt.
Khả năng an toàn cho máy bay DJI đã tích hợp cảm biến đa chiều phía trước, trên và dưới cũng như bộ nhận sóng phân tích thông tin của máy bay gần đấy. Với hai pin đi kèm, Matrice 200 có thể bay trong 35 phút với 1 camera. Theo thông tin của DJI dùng hai pin giúp pin máy bay ấm hơn và có khả năng làm việc trong thời tiết giá lạnh.
Các chế độ quay phim vẫn có như các drone trước đây của DJI là Spotlight - chụp focus vào một đối tượng khi máy bay bay tự do; Point of Interest - bay máy bay xung quanh một đối tượng; Tripod - chỉnh vị trí và góc khung hình hỗ trợ bay trong khu vực nhỏ; Activetrack - theo một đối tượng và giữ đối tượng trong khung hình.
M200 dùng kết nối Lighbridge 2 với điều khiển có khả năng truyền video 1080p với khoảng cách lên đến 7km. Hai bộ điều khiển có thể đứng cách xa nhau 100m.
Cùng với sự kiện ra đời của M200, DJI làm mới lại phần mềm DJI Go 4 phù hợp với những tính năng mới của Matrice 200, tăng khả năng tùy biến. Người dùng cũng có thể lập kế hoạch các chuyến bay thông qua ứng dụng Pro GS DJI, mà sử dụng một giao diện rõ ràng và ngắn gọn để thiết lập các nhiệm vụ bay phức tạp chỉ với một vài thao tác.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
AIRCRAFT
Model | M200 |
---|---|
Package Dimensions | 31.1×15.4×11.4inch (790×390×290mm) |
Dimensions (unfolded) | 34.9×34.6×14.9 inch (887×880×378 mm) |
Dimensions (folded) | 28.2×8.7×9.3 inch (716×220×236 mm) |
Folding Method | Folded Inward |
Diagonal Wheelbase | 25.3 inch (643 mm) |
Number of Batteries | 2 |
Weight (TB50) | Approx. 3.80 kg |
Weight (TB55) | Approx. 4.53 kg |
Max Takeoff Weight | 6.14KG |
Max Payload (2 TB50) | Approx.2.34kg (with two standard batteries ) |
Max Payload (2 TB55) | Approx.1.61kg (with two standard batteries ) |
Hovering Accuracy (P-mode with GPS) | Vertical: ±1.64 feet (0.5m) or ±0.33 feet (0.1m, Downward Vision System enabled) Horizontal: ±4.92 feet (1.5m) or ±0.98 feet (0.3m.Downward Vision System enabled) |
Max Angular Velocity | Pitch: 300° /s;Yaw: 150° /s |
Max Pitch Angle | P Mode: 30°(Forward Vision System enabled: 25°); A Mode: 35°;S Mode: 35° |
Max Ascent Speed | 16.4 ft/s (5 m/s) |
Max Descent Speed | Vertical: 9.8 ft/s (3 m/s) |
Max Speed | S Mode: 51.4mph (82.8kph) P Mode: 38mph (61.2kph) A Mode: 51.4mph (82.8kph) |
Max Service Ceiling Above Sea Level | 1.86 mi (3000 m) |
Max Wind Resistance | 39.4 ft/s (12 m/s) |
Max Flight Time(No Payload, with TB50) | 27min |
Max Flight Time(No Payload, with TB55) | 38min |
Max Flight Time(Full Payload, with TB50) | 13min |
Max Flight Time(Full Payload, with TB55) | 24min |
Motor Model | DJI 3515 |
Propeller Model | 1760S |
Operating Temperature | -4° to 113° F (-20° to 45° C) |
IP Rating | IP43 |
GIMBAL INSTALLATION
Downward Gimbal Mount | Supported |
---|---|
Upward Gimbal Mount | Not Supported |
Downward Dual Gimbal | Not Supported |
Model | TB50 |
---|---|
Capacity | 4280 mAh |
Voltage | 22.8V |
Battery Type | LiPo 6S |
Energy | 97.58 Wh |
Net Weight | Approx. 520g |
Operating Temperature | -4° to 113° F (-20° to 45° C) |
Storage Temperature | Less than 3 months: -4° to 113° F (-20° to 45° C) More than 3 months: 72° to 82° F (22° to 28° C) |
Charging Temperature | 41° to 104° F (5° to 40° C) |
Max Charging Power | 180 W |
Model | IN2C180 |
---|---|
Voltage | 26.1 V |
Rated Power | 180 W |
Obstacle Sensing Range | 2.3-98.4 feet (0.7-30 m) |
---|---|
FOV | Horizontal 60°,Vertical 54° |
Operating Environment | Surfaces with clear patterns and adequate lighting (> 15 lux) |
Velocity Range | <32.8 ft/s (10 m/s) at the height of 6.56 feet (2 m) |
---|---|
Altitude Range | <32.8 feet (10 m) |
Operating Range | <32.8 feet (10 m) |
Operating Environment | Surfaces with clear patterns and adequate lighting (> 15 lux) |
Ultrasonic Sensor Operating Range | 0.33-16.4 feet (10-500 cm) |
Ultrasonic Sensor Operating Environment | Non-absorbing material, rigid surface (thick indoor carpeting will reduce performance) |
Compatible Gimbals | Zenmuse X4S Zenmuse X5S Zenmuse Z30 Zenmuse XT |
---|
Model | GL6D10A |
---|---|
Operating Frequency | 2.400-2.483 GHz 5.725-5.850 GHz |
Max Transmitting Distance(unobstructed, free of interference) | 2.4 GHz: 4.3 miles (7 km, FCC); 2.2 miles (3.5 km, CE); 2.5 miles (4 km, SRRC) 5.8 GHz: 4.3 miles (7 km, FCC); 1.2 miles (2 km, CE); 3.1 miles (5 km, SRRC) |
EIRP | 2.4 GHz: 26 dBm (FCC); 17 dBm (CE); 20 dBm (SRRC) 5.8 GHz: 28 dBm (FCC); 14 dBm (CE); 20 dBm (SRRC) |
Video Output Ports | USB, HDMI |
Power Supply | Built-in battery |
Charging | DJI charger |
Dual User Capability | Host-and-Slave connection |
Mobile Device Holder | Tablet or Smart Phone |
Max Mobile Device Width | 170 mm |
Output Power | 9 W (Without supplying power to smart device) |
Operating Temperature | -4° to 104° F (-20° to 45° C) |
Storage Temperature | Less than 3 months: -4° to 113° F (-20° to 45° C) More than 3 months: 72° to 82° F (22° to 28° C) |
Charging Temperature | 32° to 104° F (0° to 40° C) |
Battery | 6000mAh 2S LiPo |
USB Supply Power | iOS: |